
Danh sách xã phường Gia Lai
Địa chỉ: Gia Lai
Điện thoại: Chưa cập nhật
Ngày cập nhật: 05-07-2025 11 lượt xem
Danh sách 135 xã phường mới tỉnh Gia Lai sau khi sáp nhập với tỉnh Bình ĐịnhSTT | Các thị trấn, xã, phường sắp xếp | Tên xã, phường mới | |
Gia Lai | |||
1 |
phường Tây Sơn, phường Hội Thương, phường Hoa Lư, phường Phù Đổng và xã Trà Đa |
Phường Pleiku |
|
2 |
phường Trà Bá, phường Chi Lăng và phường Hội Phú |
Phường Hội Phú |
|
3 |
phường Yên Thế, phường Đống Đa và phường Thống Nhất |
Phường Thống Nhất |
|
4 |
phường Yên Đỗ, phường Diên Hồng, phường Ia Kring và xã Diên Phú |
Phường Diên Hồng |
|
5 |
phường Thắng Lợi, xã An Phú và xã Chư Á |
Phường An Phú |
|
6 |
xã Biển Hồ, xã Nghĩa Hưng và xã Chư Đang Ya, xã Hà Bầu |
Xã Biển Hồ |
|
7 |
xã Ia Kênh và xã Gào, cùng với xã Ia Pếch |
Xã Gào |
|
8 |
thị trấn Ia Ly, xã Ia Mơ Nông và xã Ia Kreng |
Xã Ia Ly |
|
9 |
thị trấn Phú Hòa, xã Nghĩa Hòa và xã Hòa Phú |
Xã Chư Păh |
|
10 |
xã Ia Khươl, xã Đăk Tơ Ver và xã Hà Tây |
Xã Ia Khươl |
|
11 |
xã Ia Ka, xã Ia Nhin và xã Ia Phí |
Xã Ia Phí |
|
12 |
thị trấn Chư Prông, xã Ia Phìn, xã Ia Kly và xã Ia Drang |
Xã Chư Prông |
|
13 |
xã Thăng Hưng, xã Bàu Cạn và xã Bình Giáo |
Xã Bàu Cạn |
|
14 |
xã Ia Boòng, xã Ia Me và xã Ia O |
Xã Ia Boòng |
|
15 |
xã Ia Lâu và xã Ia Piơr |
Xã Ia Lâu |
|
16 |
xã Ia Pia, xã Ia Ga và xã Ia Vê |
Xã Ia Pia |
|
17 |
xã Ia Băng, xã Ia Tôr và xã Ia Bang |
Xã Ia Tôr |
|
18 |
thị trấn Chư Sê, xã Dun, xã Ia Blang, xã Ia Pal và xã Ia Glai |
Xã Chư Sê |
|
19 |
Bờ Ngoong, Chư Pơng, Ia Tiêm, Bar Măih |
Xã Bờ Ngoong |
|
20 |
xã Ia Hlốp và xã Ia Ko, xã Ia Hla |
Xã Ia Ko |
|
21 |
xã Kông Htok, xã Ayun và xã AlBá |
Xã AlBá |
|
22 |
thị trấn Nhơn Hòa, xã Chư Don và xã Ia Phang |
Xã Chư Pưh |
|
23 |
xã Ia Le và xã Ia Blứ |
Xã Ia Le |
|
24 |
xã Ia Dreng, xã Ia Hrú và xã Ia Rong, xã HBông |
Xã Ia Hrú |
|
25 |
phường Tây Sơn, phường An Phú, phường Ngô Mây, phường An Phước, phường An Tân và xã Thành An |
Phường An Khê |
|
26 |
phường An Bình và xã Tân An, xã Cư An |
Phường An Bình |
|
27 |
xã Tú An, xã Xuân An, xã Cửu An và xã Song An |
Xã Cửu An |
|
28 |
thị trấn Đak Pơ, xã Hà Tam, xã An Thành và xã Yang Bắc |
Xã Đak Pơ |
|
29 |
xã Phú An và xã Ya Hội |
Xã Ya Hội |
|
30 |
thị trấn Kbang, xã Lơ Ku và xã Đak Smar |
Xã Kbang |
|
31 |
xã Kông Bơ La, xã Đông và xã Nghĩa An |
Xã Kông Bơ La |
|
32 |
xã Kông Lơng Khơng và xã Tơ Tung |
Xã Tơ Tung |
|
33 |
xã Sơn Lang và Sơ Pai |
Xã Sơn Lang |
|
34 |
xã Đak Rong và Kon Pne |
Xã Đak Rong |
|
35 |
thị trấn Kông Chro, xã Yang Trung và xã Yang Nam |
Xã Kông Chro |
|
36 |
Đăk Tơ Pang, Kông Yang và Ya Ma |
Xã Ya Ma |
|
37 |
xã Chư Krey và xã An Trung |
Xã Chư Krey |
|
38 |
xã SRó và xã Đăk Kơ Ning |
Xã SRó |
|
39 |
xã Đăk Song và xã Đăk Pling |
Xã Đăk Song |
|
40 |
xã Đăk Pơ Pho và xã Chơ Long |
Xã Chơ Long |
|
41 |
phường Đoàn Kết, phường Sông Bờ, phường Cheo Reo và phường Hòa Bình |
Phường Ayun Pa |
|
42 |
xã Ia Rbol và xã Chư Băh |
Xã Ia Rbol |
|
43 |
xã Ia Rtô và xã Ia Sao |
Xã Ia Sao |
|
44 |
thị trấn Phú Thiện, xã Ia Sol, xã Ia Piar và xã Ia Yeng |
Xã Phú Thiện |
|
45 |
xã Chư A Thai, xã Ayun Hạ và xã Ia AKe |
Xã Chư A Thai |
|
46 |
xã Chrôh Pơnan, xã Ia Hiao và xã Ia Peng |
Xã Ia Hiao |
|
47 |
xã Chư Răng và xã Pờ Tó |
Xã Pờ Tó |
|
48 |
xã Ia Mrơn, xã Kim Tân và xã Ia Trôk |
Xã Ia Pa |
|
49 |
xã Ia Tul, xã Ia Broăi, xã Ia Kdăm và xã Chư Mố |
Xã Ia Tul |
|
50 |
thị trấn Phú Túc, xã Phú Cần, xã Chư Ngọc, xã Ia Mlah và xã Đất Bằng |
Xã Phú Túc |
|
51 |
xã Ia HDreh, xã Ia Rmok và xã Krông Năng |
Xã Ia HDreh |
|
52 |
xã Chư Rcăm, xã Ia Rsai và xã Chư Gu |
Xã Ia Rsai |
|
53 |
xã Uar, Ia Rsươm và Chư Drăng |
Xã Uar |
|
54 |
thị trấn Đak Đoa, xã Tân Bình và xã Glar |
Xã Đak Đoa |
|
55 |
xã Kon Gang, Đak Krong, Hneng, Nam Yang |
Xã Kon Gang |
|
56 |
xã Ia Đơk, Ia Pêt, Ia Băng |
Xã Ia Băng |
|
57 |
xã Hnol, xã Trang và xã KDang |
Xã KDang |
|
58 |
xã Đăk Sơmei và Hà Đông |
Xã Đak Sơmei |
|
59 |
thị trấn Kong Dơng, xã Đăk Yă, Đăk Djăng, Hải Yang |
Xã Mang Yang |
|
60 |
xã Lơ Pang, xã Kon Thụp và xã Đê Ar |
Xã Lơ Pang |
|
61 |
xã Đăk Trôi và xã Kon Chiêng |
Xã Kon Chiêng |
|
62 |
xã Đak Ta Ley và xã Hra |
Xã Hra |
|
63 |
xã Ayun và Đăk Jơ Ta |
Xã Ayun |
|
64 |
thị trấn Ia kha, Ia Grăng, Ia Bă |
Xã Ia Grai |
|
65 |
xã Ia Tô, xã Ia Krái và xã Ia Khai |
Xã Ia Krái |
|
66 |
xã Ia Sao, xã Ia Yok, xã Ia Hrung và xã Ia Dêr |
Xã Ia Hrung |
|
67 |
thị trấn Chư Ty và xã Ia Kriêng |
Xã Đức Cơ |
|
68 |
xã Ia Đơk và Ia Kla |
Xã Ia Dơk |
|
69 |
xã Ia Lang, xã Ia Krêl và xã Ia Din |
Xã Ia Krêl |
|
70 |
xã Ia O |
xã Ia O |
|
71 |
xã Ia Púch |
xã Ia Púch |
|
72 |
xã Ia Mơ |
xã Ia Mơ |
|
73 |
xã Ia Pnôn |
xã Ia Pnôn |
|
74 |
xã Ia Nan |
xã Ia Nan |
|
75 |
xã Ia Dom |
xã Ia Dom |
|
76 |
xã Ia Chia |
xã Ia Chia |
|
77 |
xã Krong |
xã Krong |
|
Bình Định | |||
78 |
Hải Cảng, phường Thị Nại, phường Trần Phú và phường Đống Đa |
Phường Quy Nhơn |
|
79 |
Xã Nhơn Hội, xã Nhơn Lý, xã Nhơn Hải và phường Nhơn Bình |
Phường Quy Nhơn Đông |
|
80 |
Bùi Thị Xuân, Phước Mỹ |
phường Quy Nhơn Tây |
|
81 |
phường Ngô Mây, phường Nguyễn Văn Cừ, phường Quang Trung và phường Ghềnh Ráng |
phường Quy Nhơn Nam |
|
82 |
phường Trần Quang Diệu, phường Nhơn Phú |
phường Quy Nhơn Bắc |
|
83 |
xã Nhơn Châu |
xã Nhơn Châu |
|
84 |
phường Bình Định, xã Nhơn Khánh và xã Nhơn Phúc |
phường Bình Định |
|
85 |
phường Đập Đá, xã Nhơn Mỹ và xã Nhơn Hậu |
phường An Nhơn |
|
86 |
phường Nhơn Hưng và xã Nhơn An |
phường An Nhơn Đông |
|
87 |
xã Nhơn Lộc và xã Nhơn Tân |
xã An Nhơn Tây |
|
88 |
phường Nhơn Hòa và xã Nhơn Thọ |
phường An Nhơn Nam |
|
89 |
phường Nhơn Thành, xã Nhơn Phong và xã Nhơn Hạnh |
phường An Nhơn Bắc |
|
90 |
phường Bồng Sơn và phường Hoài Đức |
phường Bồng Sơn |
|
91 |
phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam và phường Hoài Thanh Tây |
phường Hoài Nhơn |
|
92 |
phường Tam Quan và xã Hoài Châu |
phường Tam Quan |
|
93 |
phường Hoài Hương, xã Hoài Hải và xã Hoài Mỹ |
phường Hoài Nhơn Đông |
|
94 |
phường Hoài Hảo và xã Hoài Phú |
phường Hoài Nhơn Tây |
|
95 |
phường Hoài Tân và phường Hoài Xuân |
phường Hoài Nhơn Nam |
|
96 |
phường Tam Quan Bắc, xã Hoài Sơn và xã Hoài Châu Bắc |
phường Hoài Nhơn Bắc |
|
97 |
thị trấn Ngô Mây; xã Cát Trinh và xã Cát Tân |
xã Phù Cát |
|
98 |
xã Cát Nhơn và xã Cát Tường |
xã Xuân An |
|
99 |
xã Cát Hưng, xã Cát Thắng và xã Cát Chánh |
xã Ngô Mây |
|
100 |
thị trấn Cát Tiến, xã Cát Thành và xã Cát Hải |
xã Cát Tiến |
|
101 |
thị trấn Cát Khánh, xã Cát Minh và xã Cát |
xã Đề Gi |
|
102 |
xã Cát Hanh và xã Cát Hiệp |
xã Hòa Hội |
|
103 |
xã Cát Lâm và xã Cát Sơn |
xã Hội Sơn |
|
104 |
thị trấn Phù Mỹ, xã Mỹ Quang và xã Mỹ Chánh Tây |
xã Phù Mỹ |
|
105 |
xã Mỹ Chánh, xã Mỹ Thành và xã Mỹ Cát |
xã An Lương |
|
106 |
xã Mỹ Lợi, xã Mỹ Phong và thị trấn Bình Dương |
xã Bình Dương |
|
107 |
xã Mỹ An, xã Mỹ Thọ và xã Mỹ Thắng |
xã Phù Mỹ Đông |
|
108 |
xã Mỹ Trinh và xã Mỹ Hòa |
Phù Mỹ Tây |
|
109 |
xã Mỹ Tài và xã Mỹ Hiệp |
xã Phù Mỹ Nam |
|
110 |
xã Mỹ Đức; xã Mỹ Châu và xã Mỹ Lộc |
xã Phù Mỹ Bắc |
|
111 |
thị trấn Tuy Phước; thị trấn Diêu Trì; xã Phước Thuận; xã Phước Nghĩa và xã Phước Lộc |
xã Tuy Phước |
|
112 |
xã Phước Sơn; xã Phước Hòa và xã Phước Thắng |
xã Tuy Phước Đông |
|
113 |
xã Phước An và xã Phước Thành |
xã Tuy Phước Tây |
|
114 |
xã Phước Hiệp; xã Phước Hưng và xã Phước Quang |
xã Tuy Phước Bắc |
|
115 |
thị trấn Phú Phong; xã Tây Xuân và xã Bình Nghi |
xã Tây Sơn |
|
116 |
xã Tây Giang và xã Tây Thuận |
xã Bình Khê |
|
117 |
xã Vĩnh An; xã Bình Tường và xã Tây Phú |
xã Bình Phú |
|
118 |
xã Bình Thuận; xã Bình Tân và xã Tây An |
xã Bình Hiệp |
|
119 |
thị trấn Tăng Bạt Hổ; xã Ân Phong; xã Ân Đức và xã Ân Tường Đông |
xã Hoài Ân |
|
120 |
xã Ân Tường Tây; xã Ân Hữu và xã Đak Mang |
xã Ân Tường |
|
121 |
xã Ân Nghĩa và xã Bok Tới |
xã Kim Sơn |
|
122 |
xã Ân Sơn; xã Ân Tín và xã Ân Thạnh |
xã Vạn Đức |
|
123 |
xã Ân Hảo Tây; xã Ân Hảo Đông và xã Ân Mỹ |
xã Ân Hảo |
|
124 |
xã Canh Thuận; xã Canh Hòa; thị trấn Vân Canh và điều chỉnh một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Canh Hiệp |
xã Vân Canh |
|
125 |
xã Canh Vinh, xã Canh Hiển, xã Canh Hiệp và điều chỉnh một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Canh Liên |
xã Canh Vinh |
|
126 |
điều chỉnh một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Canh Liên |
xã Canh Liên |
|
127 |
thị trấn Vĩnh Thạnh và xã Vĩnh Hảo |
xã Vĩnh Thạnh |
|
128 |
xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Thịnh |
xã Vĩnh Thịnh |
|
129 |
xã Vĩnh Thuận; xã Vĩnh Hòa và xã Vĩnh Quang |
xã Vĩnh Quang |
|
130 |
xã Vĩnh Kim và xã Vĩnh Sơn |
xã Vĩnh Sơn |
|
131 |
xã An Hòa, xã An Quang và điều chỉnh một phần diện tích tự nhiên của xã An Nghĩa |
xã An Hòa |
|
132 |
xã An Tân; xã An Hưng và thị trấn An Lão |
xã An Lão |
|
133 |
xã An Trung; xã An Dũng và xã An Vinh |
xã An Vinh |
|
134 |
xã An Toàn và điều chỉnh một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã An Nghĩa |
xã An Toàn |
|
135 |
xã Tây Vinh; xã Tây Bình; xã Bình Hòa và xã Bình Thành |
xã Bình An |
|
